Tham khảo Key (công ty)

  1. 1 2 3 Comptiq & tháng 2 năm 2009, tr. 48–60.
  2. Hobby Japan (2013), tr. 198.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFHobby_Japan2013 (trợ giúp)
  3. Tonokawa Yūto (7 tháng 7 năm 2008). 質問の回答日誌 [Nhật ký trả lời câu hỏi] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2008. Lúc đó các nhân viên đã quyết định theo nguyên tắc đa số. (当時のスタッフの多数決で決まったようです。) 
  4. “Kanon | Key Official HomePage” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  5. “AIR | Key Official HomePage” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  6. “CLANNAD | Key Official HomePage” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  7. “planetarian | Key Official HomePage” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  8. 智代アフター| Key Official HomePage [Tomoyo After | Trang nhà chính thức của Key] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  9. 1 2 3 4 5 リトルバスターズ! 製品内容 [Nội dung sản phẩm Little Busters!] (bằng tiếng Nhật). Key. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2012. 
  10. リトルバスターズ!エクスタシーパーフェクトビジュアルブック [Little Busters! Ecstasy Perfect Visual Book] (bằng tiếng Nhật). ASCII Media Works. 19 tháng 12 năm 2008. tr. 1–239. ISBN 978-4-04-867505-5
  11. リトルバスターズ!エクスタシー [Little Busters! Ecstasy] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
  12. Tonokawa Yūto (26 tháng 6 năm 2008). リトルバスターズEX開発日誌 [Nhật ký phát triển Little Busters! EX] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008. 
  13. Key10周年記念イベント 『KEY 10th MEMORIAL FES,』 ~あの日から始まった僕らの時を刻む唄~ 特設ページ [Trang đặc biệt về sự kiện kỷ niệm 10 năm thành lập Key "Key 10th Memorial Fes," ~Ano Hi kara Hajimatta Bokura no Toki o Kizamu Uta~] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008. 
  14. “Key's Angel Beats! Project Gets TV Anime Green-Lit” [Thông báo về dự án Angel Beats! của Key có TV anime] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 27 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2009. 
  15. スタッフ | Angel Beats! 公式サイト [Nhân viên | Trang web chính thức của Angel Beats!] (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014. 
  16. クドわふたー [Kud Wafter] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015. 
  17. “Rewrite” (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015. 
  18. “Rewrite Harvest festa!” (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015. 
  19. “Products” [Sản phẩm] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014. 
  20. “Outline” [Sơ lược] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013. 
  21. “Charlotte Anime Gets TV Special on June 20 Before July Series Premiere” [Anime Charlotte có chương trình TV đặc biệt vào ngày 20 tháng 6 trước khi lên sóng tháng 7] (bằng tiếng Nhật). Anime News Network. 13 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015. 
  22. 1 2 Key 15th Fes. 「KSL Live World way to the Angel Beats! 1st」&「AKIBA BASE!!」 (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  23. “Harmonia Official Website Is Now Open!” [Trang web chính thức của Harmonia đã mở!] (bằng tiếng Anh). Key. 15 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016. 
  24. 「Harmonia」日本語版発売決定!! [Ấn định ngày phát hành phiên bản tiếng Nhật của Harmonia!] (bằng tiếng Nhật). Key. 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  25. 1 2 Key新作『Summer Pockets』発表! ヒロイン公開&制作陣に独占インタビュー! [Key thông báo dự án mới "Summer Pockets"! Bài phỏng vấn độc quyền với đội ngũ sản xuất và công bố các nữ chính!] (bằng tiếng Nhật). ASCII Media Works. 8 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  26. 1 2 “Key Sounds Label discography” [Danh sách đĩa nhạc của Key Sounds Label] (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007. 
  27. イベント開催情報公開 [Công bố thông tin sự kiện] (bằng tiếng Nhật). Key. 14 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2008. 
  28. “KSL Live World 2010 ― way to the Kud-Wafter” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. 
  29. KSLLiveWorld 2013×リトバス!~Refrain~上映会開催決定!! [Quyết định khai màn KSL Live World 2013 × Little Busters! Refrain] (bằng tiếng Nhật). Key. 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013. 
  30. “KSL Live World 2013 Way to the Little Busters! Refrain” (bằng tiếng Nhật). Key. 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013. 
  31. Key15周年記念イベント『Key 15th Fes.』 開催決定!! [Sự kiện kỷ niệm 15 năm thành lập Key "Key 15th Fes." sẽ được tổ chức!!] (bằng tiếng Nhật). Key. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014. 
  32. “KSL Live World 2016: The Animation Charlotte & Rewrite” (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. 
  33. イベント概要 [Tổng quan sự kiện] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  34. Misuno Naohiko (31 tháng 7 năm 2012). TVアニメ「リトルバスターズ!」の10月放映開始も発表。20年の歴史が凝縮された「ビジュアルアーツ大感謝祭」をレポート [Tường thuật, 20 năm lịch sử cô đọng trong "Đại lễ Tạ ơn Visual Art's". Đồng thời công bố khởi chiếu TV anime "Little Busters!" vào tháng 10.]. 4Gamer.net (bằng tiếng Nhật). Aetas Inc. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  35. ビジュアルアーツ20周年イベント“ビジュアルアーツ大感謝祭”報道発表会開催! KOTOKO、Lia、LiSAらが意気込みを語る [Tổ chức họp báo về sự kiện kỷ niệm 20 năm thành lập Visual Art's "Đại lễ Tạ ơn Visual Art's"! KOTOKO, Lia, LiSA và những người khác chia sẻ niềm hứng khởi] (bằng tiếng Nhật). Famitsu. 15 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  36. ビジュアルアーツ大感謝祭20周年ライブ、Blu-ray化決定!! [Quyết định phát hành đĩa Blu-ray nhạc hội Đại lễ Tạ ơn 20 năm Visual Art's] (bằng tiếng Nhật). Key. 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  37. Orito Shinji (13 tháng 12 năm 2007). keyらじ配信開始しました [Bắt đầu phát sóng Key Net Radio] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2007. 
  38. 1 2 3 4 Keyらじ | Key Official HomePage [Key Net Radio | Trang nhà chính thức của Key] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2007. 
  39. Keyらじ投稿フォーム | Key Official HomePage [Gửi thư về Key Net Radio | Trang nhà chính thức của Key] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2007. 
  40. Keyらじ [Key Net Radio] (bằng tiếng Nhật). Blog chính thức của Key Net Radio trên voiceblog.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2007. 
  41. “VisualArts Japan” (bằng tiếng Nhật). YouTube. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2008. 
  42. Keyらじトークライブ in OSAKA のチケット申し込み受付開始 [Bắt đầu cho phép đặt vé tham dự buổi giao lưu trực tiếp Key Net Radio tại Osaka] (bằng tiếng Nhật). Key. 7 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016. 
  43. Keyらじトークライブ in OSAKA チケット抽選申し込み開始いたしました! [Chúng tôi bắt đầu xổ số vé tham dự buổi giao lưu trực tiếp Key Net Radio tại Osaka] (bằng tiếng Nhật). Key. 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016. 
  44. Orito Shinji (24 tháng 4 năm 2012). 4/27 お茶会生放送やります。 [Tôi sẽ thu hình trực tiếp tiệc trà ngày 27 tháng 4] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016. 
  45. おりと・いたる・ちろのまった​りお茶会やります [Orito, Itaru, Chiro sẽ mở tiệc trà bàn tròn] (bằng tiếng Nhật). Key. 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016. 
  46. 水瀬名雪&沢渡真琴 ZIPPO 「Kanon」 C57限定 [Zippo "Kanon" Minase Nayuki & Sawatari Makoto số lượng có hạn từ C57]. Cửa hàng trực tuyến Surugaya (bằng tiếng Nhật). A-Too. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. 
  47. 1 2 3 お楽しみ福袋の内容一覧 [Bảng nội dung túi phúc hấp dẫn]. Trang trưng bày hàng hóa Visual Art's (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007. 
  48. 1 2 3 コミケ63販売グッズ 通信販売コーナー [Góc đặt mua trực tuyến các mặt hàng bán tại Comiket 63] (bằng tiếng Nhật). VisualArt's. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. 
  49. 1 2 3 keyオフィシャルセット | C71 Key goods [Gói sản phẩm chính thức từ Key | Mặt hàng của Key tại C71] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. 
  50. 1 2 C73 keyセット [Gói sản phẩm C73 của Key] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. 
  51. C79 Key Set | C79 ビジュアルアーツ特設サイト [Gói sản phẩm C79 của Key | Trang web đặc biệt C79 Visual Art's] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. 
  52. コミックマーケット70 Keyグッズ [Các mặt hàng Comic Market 70 của Key] (bằng tiếng Nhật). Key. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. 
  53. “C65 key goods” [Mặt hàng của Key tại C65] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. 
  54. コミックマーケット67 ビジュアルアーツ [Comic Market 67 Visual Art's] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007. 
  55. key C69オフィシャルセット | C69 Key goods [Gói sản phẩm chính thức từ Key | Mặt hàng của Key tại C69] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008. 
  56. “Key Sounds Label” (bằng tiếng Nhật). Key. 26 tháng 7 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2001. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. 
  57. Tonokawa Yūto (29 tháng 12 năm 2008). コミケ75二日目日誌 [Nhật ký ngày thứ hai của Comiket 75] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2008. 
  58. ビジュアルアーツ コミケ91特設ページ< [Trang web đặc biệt Comiket 91 Visual Art's] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. 
  59. GWに開催される「character1」に『ビジュアルアーツ』で参加決定!! [Quyết định sự tham gia của Visual Art's tại "character1", tổ chức trong Tuần lễ vàng] (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  60. “Exclusive news and goods from Key/Visual Arts” [Tin tức và hàng hóa độc quyền từ Key/Visual Art's]. Japan Expo USA (bằng tiếng Anh). SEFA Entertainment. 13 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. 
  61. Kemps, Heidi (27 tháng 8 năm 2014). “Sekai Project Panel - Japan Expo 2nd Impact” [Hội thảo Sekai Project - Japan Expo 2nd Impact] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. 
  62. “Japan Expo USA 2014 – VisualArt’s Goods Information” [Japan Expo USA 2014 – Thông tin hàng hóa Visual Art's] (bằng tiếng Anh). Sekai Project. 18 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016. 
  63. ビジュアルアーツ海外イベント用 特設ページ公開! [Khai mở trang web đặc biệt về những sự kiện hải ngoại của Visual Art's] (bằng tiếng Nhật). Key. 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. 
  64. “VisualArts OVERSEAS EVENT PAGE” [Trang sự kiện hải ngoại Visual Art's] (bằng tiếng Anh). Key. 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  65. “Anime Expo to Host Visual Art's/Key Artist Itaru Hinoue” [Anime Expo có sự tham dự của họa sĩ Visual Art's/Key Hinoue Itaru] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  66. “FRONTWING & KEY”. Japan Expo (bằng tiếng Pháp). SEFA Entertainment. 15 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  67. “VisualArts OVERSEAS EVENT PAGE” [Trang sự kiện hải ngoại Visual Art's] (bằng tiếng Anh). Key. 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  68. Martin, Theron (31 tháng 5 năm 2016). “Interview: The World's Biggest Visual Novels with Visual Art's” [Phỏng vấn: Những visual novel đồ sộ nhất hành tinh, cùng Visual Art's] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  69. “Visual Art’s/KEY”. Visual Arts Expo (bằng tiếng Anh). Valkyrie Creative Solutions Sdn. Bhd. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  70. MFO (18 tháng 6 năm 2016). Visual Art’s/Key再戰Creative Paradise!CP03物販詳情及CP02活動回顧 [Visual Art’s/Key tái chiến Creative Paradise! Chi tiết hàng hóa tại CP03 và xem lại các hoạt động ở CP02]. Ani-channel (bằng tiếng Trung). Anisong Headline. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. 
  71. Kanon Original SoundTrack (booklet) (bằng tiếng Nhật). OdiakeS, Orito Shinji, Maeda Jun. Osaka: Key Sounds Label. 2002. tr. 4. KSLA-0006. 自分の書いた曲では一番気に入ってます。 [Trong số những nhạc phẩm do chính tay mình sáng tác, tôi thích bài này ["Zankō"] nhất.] 
  72. 麻枝准 -ErogameScape-エロゲー批評空間- [Những visual novel có sự tham gia của Maeda Jun - ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2007. 
  73. 2007年美少女ゲームランキング 結果発表-総合部門 [Công bố kết quả bình chọn bishōjo game năm 2007-Tác phẩm xuất sắc nhất] (bằng tiếng Nhật). Getchu.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008. 
  74. Keyの麻枝准や折戸伸治のインタビュー [Phỏng vấn Maeda Jun và Orito Shinji của Key]. Dengeki G's Magazine (bằng tiếng Nhật) (MediaWorks) (tháng 11 năm 2007). ASIN B000W6ZPSO
  75. 社内対抗うろ覚え大会 [Cuộc thi giữa các nhân viên công ty] (bằng tiếng Nhật). Key. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2007. 
  76. Kanon Original SoundTrack (booklet) (bằng tiếng Nhật). OdiakeS, Orito Shinji, Maeda Jun. Osaka: Key Sounds Label. 2002. tr. 5. KSLA-0006. サウンド担当 折戸伸治 [Phụ trách âm thanh: Orito Shinji] 
  77. 折戸伸治 -ErogameScape-エロゲー批評空間- [Những visual novel có sự tham gia của Orito Shinji - ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2007. 
  78. 魁 -ErogameScape-エロゲー批評空間- [Những visual novel có sự tham gia của Kai - ErogameScape - Phòng mạn đàm eroge -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. 
  79. 1 2 3 4 5 “Key-Tactics staff information” (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. “久弥直樹 関わったゲーム一覧 -ErogameScape-エロゲー批評空間-” [Naoki Hisaya Games Done at a Glance - ErogameScape - Eroge Commentary Room -] (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009. 
  81. “OdiakeS' personal website” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2007. 
  82. “Takashi Ishikawa's involvement in Key” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2007. 
  83. “Kai's visual novel contributions” (bằng tiếng Nhật). ErogameScape. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. 
  84. “Yūichi Suzumoto's visual novel contributions” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007. 
  85. “Yūichi Suzumoto's official blog entries for January 2006” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007. 
  86. “Key's official Planetarian website” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2007. 
  87. “Tomoyo After staff information” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2007. 
  88. 1 2 “Leo Kashida's visual novel contributions” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  89. “ちかのーと Contact me” [Chika Note Contact me] (bằng tiếng Nhật). Shirokiri Chika. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. 
  90. “Magome Togoshi's official blog announcement of his resignation from Key” (bằng tiếng Nhật). Ngày 10 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007. 
  91. “Rewrite:製品情報 Key Official HomePage” [Rewrite: Product Information Key Official HomePage] (bằng tiếng Japanese). Key. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. 1 2 3 4 5 Todome Satoshi. “A History of Adult Games, chapter 3”. kyo-kan.net (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2007. 
  93. “A History of Eroge: Chapter Three - "Crying games" hit the standard” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008. 
  94. “Tag: Nakige” (bằng tiếng Anh). The Visual Novel Database. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2011. 
  95. “Short Key history” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2007. 
  96. “Girl games come of age” (bằng tiếng Anh). Freetype.net. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2010.  Đã bỏ qua tham số không rõ |acessdate= (trợ giúp)
  97. Jones, Matthew T. (tháng 12 2005). “The Impact of Telepresence on Cultural Transmission through Bishoujo Games”. PsychNology Journal 3 (3): 292–311. ISSN 1720-7525.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  98. Amano Yoshitaka (2008). Ga-netchû! Das Manga-Anime-Syndrom (bằng tiếng Nhật). Berlin: Henschel Verlag. tr. 266. ISBN 978-3-89487-607-4
  99. Cavallaro, Dani (2009). Anime and Memory: Aesthetic, Cultural and Thematic Perspectives. McFarland. ISBN 978-0-7864-4112-9
  100. Pesimo, Rudyard Contretas (2007). “'Asianizing' Animation in Asia: Digital Content Identity Construction Within the Animation Landscapes of Japan and Thailand” (PDF). Reflections on the Human Condition: Change, Conflict and Modernity - The Work of the 2004/2005 API Fellows. The Nippon Foundation. tr. 124–160. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010. 
  101. 1 2 Ryukishi07 (ngày 9 tháng 7 năm 2004). “Key's Essence is Actually...(Bitter Smile)” (bằng tiếng Nhật). 07th Expansion. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009. 
  102. 1 2 3 “Lycèe Trading Card Game Visual Art's” (bằng tiếng Nhật). Broccoli. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011. 
  103. “Lycèe Trading Card Game promotional cards” (bằng tiếng Nhật). Broccoli. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  104. “Lycèe Trading Card Game card sets” (bằng tiếng Nhật). Broccoli. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007. 
  105. 1 2 “Chronology of the Leaf, Key BBS” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2007. 
  106. 1 2 3 “Leaf, Key BBS” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2007. 
Thư mục

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Key (công ty) http://www.vax.asia/key/ http://www.animenewsnetwork.com/convention/2014/ja... http://www.animenewsnetwork.com/interview/2016-05-... http://www.animenewsnetwork.com/news/2009-05-27/ke... http://www.animenewsnetwork.com/news/2015-06-12/an... http://www.animenewsnetwork.com/news/2015-06-13/ch... http://pie.bbspink.com/leaf/ http://magome.cocolog-nifty.com/blog/2007/07/key_8... http://gs.dengeki.com/news/89671/ http://www.famitsu.com/news/201204/15013153.html